I
|
THÔNG TIN
CHUNG VỀ DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN
|
1
|
Tên chủ đầu tư: Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Bất động sản Cửu
Long
|
2
|
Mã số thuế: 0314056927
|
3
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư: Mã số doanh nghiệp 0314056927, đăng ký lần đầu ngày 11/10/2016, thay đổi
lần thứ 14 ngày 06/02/2024
|
4
|
Địa điểm thực hiện dự án: phường Long Trường, thành phố Thủ Đức
(quận 9 cũ), thành phố Hồ Chí Minh
|
5
|
Quy mô dự án (ha): 9,0772ha
|
6
|
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng): 1.717,464 tỷ đồng (theo quyết định 2825/QĐ-UBND
ngày 09/07/2018 của UBND TPHCM)
|
7
|
Thời hạn hoạt động của dự án: gia hạn điều chỉnh thêm 03 năm, kể
từ ngày được UBND TPHCM chấp thuận điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án tại văn
bản 3702/UBND-DA ngày 31/07/2023.
|
8
|
Tiến độ dự án được duyệt (điều chỉnh): từ 31/07/2023 đến 31/07/2026
|
II
|
THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN (các tài liệu được gửi kèm theo
định dạng *.pdf)
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư
hoặc chấp thuận đầu tư dự án bất động sản:
-
Quyết định 1794/QĐ-UBND ngày
12/4/2014 của UBND TPHCM về việc Chấp thuận đầu tư dự án Khu nhà ở (giai đoạn
1) tại phường Long Trường, quận 9 do Công ty Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang
Điền làm chủ đầu tư.
-
Quyết định 2825/QĐ-UBND ngày
9/7/2018 của UBND TPHCM về Chấp thuận cho chuyển nhượng dự án Khu nhà ở (giai
đoạn 1) tại phường Long Trường, quận 9 do Công ty Đầu tư và Kinh doanh nhà
Khang Điền làm chủ đầu tư.
- Quyết định 3702/UBND-DA ngày 31/7/2023 của UBND TPHCM về điều
chỉnh tiến độ thực hiện dự án Khu nhà ở (giai đoạn 1) tại phường Long Trường,
quận 9 (nay là thành phố Thủ Đức) của Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Bất
động sản Cửu Long.
|
2
|
Quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền:
-
Quyết định 3514/QĐ-UBND ngày
20/7/2015 của UBND TPHCM về giao đất tại phường Long Trường, quận 9 cho Công
ty Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Điền để đầu tư xây dựng khu nhà ở.
-
Quyết định 4674/QĐ-UBND ngày
7/9/2016 của UBND TPHCM về giao đất bổ sung tại phường Long Trường, quận 9
cho Công ty Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Điền để đầu tư xây dựng khu nhà ở.
-
Quyết định 4468/QĐ-UBND ngày
18/8/2017 của UBND TPHCM về điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 3514/QĐ-UBND
ngày 20/7/2015 và Quyết định 4674/QĐ-UBND ngày 7/9/2016 của UBND TPHCM.
|
3
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 hoặc quy hoạch tổng
mặt bằng của dự án được phê duyệt:
-
Quyết định 6342/QĐ-UBND ngày
3/12/2013 của UBND TPHCM về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) dự
án Khu nhà ở (giai đoạn 1) tại phường Long Trường, quận 9.
|
4
|
Hợp đồng mẫu được sử dụng để ký kết trong giao dịch kinh doanh bất
động sản:
-
Mẫu hợp đồng mua bán đính
kèm.
|
III
|
THÔNG TIN VỀ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI
(Không thực hiện)
-
Dự án kinh doanh theo diện
nhà ở có sẵn: không áp dụng mục này
|
1
|
Thông báo kết quả thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng hoặc Thông báo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền
|
2
|
Giấy phép xây dựng đối với trường hợp phải cấp giấy phép xây dựng
|
3
|
Thông báo khởi công xây dựng công trình
|
4
|
Giấy tờ về nghiệm thu việc đã hoàn thành xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ
thuật theo quy định của pháp luật về xây dựng tương ứng theo tiến độ dự án
|
5
|
Giấy tờ chứng minh đã được nghiệm thu hoàn thành xây dựng phần
móng theo quy định của pháp luật về xây dựng đối với trường hợp là nhà chung
cư, tòa nhà hỗn hợp có nhà ở
|
6
|
Giấy tờ về quyền sử dụng đất (Có một trong các loại giấy tờ về
quyền sử dụng đất)
|
|
- Quyết định giao đất
|
- Quyết định cho thuê đất và hợp đồng về cho thuê quyền sử dụng
đất theo quy định của pháp luật về đất đai
|
- Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
|
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
- Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở
|
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
|
- Giấy chứng nhận khác về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất theo quy định của pháp luật về đất đai
|
7
|
Văn bản cam kết phát hành bảo lãnh quy định tại khoản 2 Điều 26
Luật Kinh doanh bất động sản của ngân hàng thương mại trong nước, chi nhánh
ngân hàng nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
8
|
Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
9
|
Các hạn chế về quyền sở hữu, quyền sử dụng bất động sản (nếu có)
|
10
|
Việc thế chấp nhà ở, công trình xây dựng, phần diện tích sàn xây
dựng trong công trình xây dựng, quyền sử dụng đất, dự án bất động sản đưa vào
kinh doanh
|
11
|
Thông tin về phần diện tích sử dụng chung đối với bất động sản là
nhà chung cư, công trình xây dựng, tòa nhà hỗn hợp nhiều mục đích sử dụng
|
IV
|
THÔNG TIN VỀ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CÓ SẴN (các tài liệu được
gửi kèm theo định dạng *.pdf)
|
1
|
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở
|
|
Hoặc:
|
|
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất:
Số CE 995932, số vào sổ cấp GCN CT 61651 do Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường thành
phố Hồ Chí Minh cấp ngày 28/03/2017
|
- Giấy chứng nhận khác về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
- Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở
|
- Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
|
2
|
Các thông tin khác
|
|
- Các hạn chế về quyền sở hữu, quyền sử dụng bất động sản (nếu có)
|
- Việc thế chấp nhà ở, công trình xây dựng, phần diện tích sàn xây
dựng trong công trình xây dựng quyền sử dụng đất, dự án bất động sản đưa vào
kinh doanh: dự án không có thế chấp
|
V
|
THÔNG TIN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ CÓ HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRONG DỰ ÁN
BẤT ĐỘNG SẢN (Không thực hiện)
-
Dự án kinh doanh theo diện
nhà ở có sẵn: không áp dụng mục này
|
1
|
Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất đối với phần diện tích đất đã
có hạ tầng kỹ thuật
|
2
|
Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về quyền sử dụng đất đã
có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện được chuyển nhượng
cho cá nhân tự xây dựng nhà ở
|
3
|
Giấy tờ về việc hoàn thành đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng
kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết, theo tiến độ dự án được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền phê duyệt
|
4
|
Giấy tờ về việc chủ đầu tư dự án đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính
về đất đai (tiền sử dụng đất, tiền thuê đất và các loại thuế, phí, lệ phí
liên quan)
|
5
|
Các thông tin khác
|
|
- Các hạn chế về quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự
án bất động sản (nếu có)
|
- Việc thế chấp quyền sử dụng đất, dự án bất động sản đưa vào kinh
doanh
|
VI
|
LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
|
1
|
Doanh nghiệp Việt Nam: Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Bất động
sản Cửu Long
|
2
|
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
VII
|
DỰ ÁN CHUYỂN NHƯỢNG
|
|
Thông tin chi tiết về toàn bộ dự án hoặc phần dự án chuyển nhượng
Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Bất động sản Cửu Long nhận
chuyển nhượng dự án từ Công ty Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Điền.
|
1
|
Tên chủ đầu tư nhận chuyển nhượng: Công ty TNHH Đầu tư và Phát
triển Bất động sản Cửu Long
|
2
|
Địa điểm dự án chuyển nhượng: phường Long Trường, thành phố Thủ
Đức (quận 9 cũ), thành phố Hồ Chí Minh
|
3
|
Quy mô của dự án chuyển nhượng (theo Quyết định số 2825/QĐ-UBND
ngày 9/7/2018 của UBND TPHCM về Chấp thuận cho chuyển nhượng dự án Khu nhà ở
(giai đoạn 1) tại phường Long Trường, quận 9 do Công ty Đầu tư và Kinh doanh
nhà Khang Điền làm chủ đầu tư): 9,0772ha
|
4
|
Tổng vốn đầu tư/tổng mức đầu tư (tỷ đồng): 1.717,464 tỷ đồng (theo
quyết định 2825/QĐ-UBND ngày 09/07/2018 của UBND TPHCM)
|
5
|
Thời hạn hoạt động của dự án: gia hạn điều chỉnh thêm 03 năm, kể
từ ngày được UBND TPHCM chấp thuận điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án tại văn
bản 3702/UBND-DA ngày 31/07/2023.
|
6
|
Tiến độ dự án được duyệt (điều chỉnh): từ 31/07/2023 đến
31/07/2026
|
7
|
Văn bản pháp lý của dự án chuyển nhượng (các tài liệu được gửi
kèm theo định dạng pdf)
|
|
- Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất đối với toàn bộ hoặc phần
dự án chuyển nhượng:
Số CE 995932, số vào sổ cấp GCN CT 61651 do Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường thành
phố Hồ Chí Minh cấp ngày 28/03/2017
|
- Quyết định của cơ quan có thẩm quyền cho phép chuyển nhượng:
Quyết định số 2825/QĐ-UBND ngày 9/7/2018 của UBND TPHCM về Chấp
thuận cho chuyển nhượng dự án Khu nhà ở (giai đoạn 1) tại phường Long Trường,
quận 9 do Công ty Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Điền làm chủ đầu tư.
|
- Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng hoặc bản vẽ kiến trúc cảnh quan
(nếu có):
Bản vẽ đính kèm
|
- Giấy phép xây dựng hoặc thông báo khởi công
Giấy phép xây dựng 146/GPXD ngày 10/12/2020 của Sở Xây dựng TPHCM
hạng mục Hạ tầng kỹ thuật thuộc dự án Khu nhà ở (giai đoạn 1) tại phường Long
Trường, quận 9.
Giấy phép xây dựng 68/GPXD ngày 10/6/2020 của Sở Xây dựng TPHCM
hạng mục Kè bảo vệ bờ sông Ông Nhiêu tại dự án Khu nhà ở (giai đoạn 1) tại
phường Long Trường, quận 9.
|
VIII
|
BẤT ĐỘNG SẢN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐƯA VÀO GIAO DỊCH
|
STT
|
Loại hình bất động sản
|
Cơ cấu loại hình bất động sản của dự án đã được cấp có thẩm quyền
phê duyệt, thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Kê
khai trước khi có thông báo khởi công xây dựng hoặc trước khi được cơ quan có
thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng để thực hiện dự án (nếu có))
|
Bất động sản đủ điều kiện giao dịch trong kỳ báo cáo (Kê khai trước khi dự án có thông báo đủ điều kiện giao dịch, bán
nhà ở hình thành trong tương lai, trước khi chủ đầu tư đưa bất động sản của
dự án ra giao dịch)
|
Lũy kế sản phẩm bất động sản đủ điều kiện đưa vào giao dịch
|
Số lượng (căn, phòng, lô)
|
Diện tích (m2)
|
Tiến độ triển khai xây dựng
|
Số lượng (căn, phòng, lô)
|
Diện tích (m2)
|
Số lượng (căn, phòng, lô)
|
Diện tích (m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
BẤT ĐỘNG SẢN
NHÀ Ở
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
NHÀ Ở THƯƠNG
MẠI
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Nhà ở (Biệt thự,
liền kề và nhà ở độc lập)
|
178
|
35,084.74
|
Hoàn thành
|
178
|
35,084.74
|
178
|
35,084.74
|
1.1.2
|
Chung cư
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Đất đã có hạ
tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản cho cá nhân tự xây dựng nhà ở (theo
hình thức phân lô, bán nền)
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
NHÀ Ở XÃ HỘI
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
1.2.1
|
Nhà ở riêng lẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Chung cư
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
NHÀ Ở CÔNG
NHÂN TẠI KHU CÔNG NGHIỆP
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
|
Chung cư
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CÔNG TRÌNH
THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, VĂN PHÒNG, TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
2.1
|
Văn phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Trung tâm thương
mại
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Văn phòng kết
hợp lưu trú
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Căn hộ lưu trú
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
BẤT ĐỘNG SẢN
DU LỊCH
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
3.1
|
Biệt thự du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Căn hộ du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
BẤT ĐỘNG SẢN
KHU CÔNG NGHIỆP
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
4.1
|
Nhà xưởng sản
xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Đất (dùng cho
mục đích sản xuất, kinh doanh tại khu công nghiệp)
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
CÁC LOẠI HÌNH
BẤT ĐỘNG SẢN KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Công trình y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Công trình giáo
dục
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Công trình văn
hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Công trình thể
dục thể thao
|
1
|
1296,66m2
|
Hoàn thành
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
5.5
|
Công trình dịch
vụ công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|