Pháp lý dự án

PHỤ LỤC

(Kèm theo Nghị định số 94/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ)

Biểu mẫu số 9

THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ BẤT ĐỘNG SẢN, DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN TRƯỚC KHI ĐƯA VÀO KINH DOANH

Kỳ báo cáo: trước khi đưa bất động sản, dự án bất động sản vào kinh doanh

I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN

1

Tên chủ đầu tư: Công ty Cổ phần kinh doanh Bất động sản Thái Bình

2

Mã số thuế: 0313826813

3

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệpsố 0313826813; đăng ký thay đổi lần thứ 13 ngày 28/10/2022; Cơ quan cấp: Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh

4

Địa điểm thực hiện dự án: phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2 (nay là thành phố Thủ Đức), thành phố Hồ Chì Minh

5

Quy mô dự án:

- Diện tích đất nhóm nhà ở cao tầng: 18.282,5m²

- Diện tích đất thực hiện dự án: 16.694m²

- Diện tích xây dựng chung cư: 7.300m²

- Diện tích công viên, vườn hoa nội bộ: 5.049,36m²

- Diện tích giao thông công cộng, sân bãi nội bộ chung cư: 5.933,14m²

- Dân số chung cư: 2.685 người

- Mật độ xây dựng (trên diện tích đất nhóm nhà chung cư):

+ Khối đế: 40%

+ Khối thấp: 27%

- Tầng cao công trình: Tối đa 25 tầng

+ Khối đế (thương mại, dịch vụ, tiện ích công cộng…): 2 tầng

+ Khối tháp (chức năng ở): 23 tầng

- Hệ số sử dụng đất (trên đất nhóm nhà ở chung cư): Tối đa 6,2 lần

+ Chức năng ở: 5,4 lần

+ Chức năng thương mại – dịch vụ và tiện ích công cộng: 0,8 lần

6

Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng): 1.828 tỷ đồng (theo văn bản số 364/HĐXD-QLDA ngày 28/06/2018 của Cục QLHĐ XD - BXD về việc thẩm định điều chỉnh thiết kế cơ sở án đầu tư dự án Khu cao tầng thuộc khu nhà ở diện tích 4,2777ha tại phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2 (nay là Thành phố Thủ Đức), thành phố Hồ Chì Minh).

7

Thời hạn hoạt động của dự án: theo quy định pháp luật.

8

Tiến độ dự án được duyệt (điều chỉnh):

- 3,5 năm, kể từ ngày được UBND TPHCM chấp thuận thuận chủ trương đầu tư tại Quyết định số 5132/UBND-ĐT.

II

THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng *.pdf)

1

Quyết định chủ trương đầu tư hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc chấp thuận đầu tư dự án bất động sản:

- Quyết định số 5132/UBND-ĐT ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu cao tầng thuộc khu nhà ở diện tích 4,2777ha tại phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2;

- Quyết định số 5133/UBND-ĐT ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về công nhận Công ty Cổ phần kinh doanh Bất động sản Thái Bình làm chủ đầu tư dự án Khu cao tầng thuộc khu nhà ở diện tích 4,2777ha tại phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2.

2

Quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền:

- Quyết định số 3151/QĐ-UB ngày 30/06/2004 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giao đất cho Công ty TNHH Xây dựng KDN và Khách sạn Thái Bình để đầu tư xây dựng Khu Nhà ở phường Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP.HCM;

- Quyết định số 4933/QĐ-UB ngày 07/10/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về Điều chỉnh Quyết định số 3151/QĐ-UB ngày 30/06/2004;

- Quyết định số 3585/QĐ-UB ngày 12/07/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về điều chỉnh cơ cấu SDĐ tại quyết định số 3151/QĐ-UBND v/v giao đất cho Công ty TNHH Xây dựng KDN và Khách sạn Thái Bình để đầu tư xây dựng Khu Nhà ở phường Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP.HCM.

3

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 hoặc quy hoạch tổng mặt bằng của dự án được phê duyệt:

- Quyết định số 6276/UBND-ĐT ngày 01/12/2017 do UBND TP.HCM ban hành v/v Phê duyệt điều chỉnh Đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án Khu nhà ở phường Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP.HCM của Công ty CP KD BĐS Thái Bình, diện tích 42.777 m2

4

Hợp đồng mẫu được sử dụng để ký kết trong giao dịch kinh doanh bất động sản:

- Theo quy định pháp luật

III

THÔNG TIN VỀ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI:

1

Thông báo kết quả thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc Thông báo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở của cơ quan nhà nước có thẩm quyền:

- Văn bản số 882/HĐXD-QLDA ngày 28/09/2017 của Cục QLHĐ XD - BXD về việc thẩm định điều chỉnh thiết kế cơ sở án đầu tư dự án Khu cao tầng thuộc khu nhà ở diện tích 4,2777ha tại phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2 (nay là Thành phố Thủ Đức), thành phố Hồ Chì Minh;

- Văn bản số 364/HĐXD-QLDA ngày 28/06/2018 của Cục QLHĐ XD - BXD về việc thẩm định điều chỉnh thiết kế cơ sở án đầu tư dự án Khu cao tầng thuộc khu nhà ở diện tích 4,2777ha tại phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2 (nay là Thành phố Thủ Đức), thành phố Hồ Chì Minh.

2

Giấy phép xây dựng đối với trường hợp phải cấp giấy phép xây dựng:

- Giấy phép Xây dựng số 112/GPXD ngày 29/12/2021 Giai đoạn 1 – Móng, hầm đến tầng 5;

- Giấy phép Xây dựng số 58/GPXD ngày 05/09/2022 Giai đoạn 2 – Tầng 6 đến mái.

3

Thông báo khởi công xây dựng công trình:

- Văn bản thông báo khởi công công trình ngày 30/12/2021 của Công ty Cổ phần kinh doanh Bất động sản Thái Bình về việc xây dựng công trình Khu cao tầng thuộc khu nhà ở diện tích 4,2777ha tại phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2 (nay là Thành phố Thủ Đức), thành phố Hồ Chì Minh

4

Giấy tờ về nghiệm thu việc đã hoàn thành xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo quy định của pháp luật về xây dựng tương ứng theo tiến độ dự án:

- Đã hoàn tất đầu tư hệ thống cơ sở HTKT nội bộ bên trong dự án Khu nhà ở thấp tầng. Hiện nay, CĐT đang triển khai bàn giao cho Cơ quan chức năng theo quy định.

5

Giấy tờ chứng minh đã được nghiệm thu hoàn thành xây dựng phần móng theo quy định của pháp luật về xây dựng đối với trường hợp là nhà chung cư, tòa nhà hỗn hợp có nhà ở:

- Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình ký ngày 29/01/2022 v/v nghiệm thu hạng mục Cọc thử, Cọc đại trà của dự án Khu cao tầng thuộc khu nhà ở diện tích 4,2777ha tại phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2 (nay là Thành phố Thủ Đức), thành phố Hồ Chì Minh;

- Biên bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình xây dựng, giai đoạn thi công xây dựng ký ngày 09/03/2022 v/v nghiệm thu hạng mục Móng và dầm sàn hầm của dự án Khu cao tầng thuộc khu nhà ở diện tích 4,2777ha tại phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2 (nay là Thành phố Thủ Đức), thành phố Hồ Chì Minh.

6

Giấy tờ về quyền sử dụng đất (Có một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất)

 

- Quyết định giao đất:

- Quyết định số 3151/QĐ-UB ngày 30/06/2004 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giao đất cho Công ty TNHH Xây dựng KDN và Khách sạn Thái Bình để đầu tư xây dựng Khu Nhà ở phường Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP.HCM;

- Quyết định số 4933/QĐ-UB ngày 07/10/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về điều chỉnh Quyết định số 3151/QĐ-UB ngày 30/06/2004;

- Quyết định số 3585/QĐ-UB ngày 12/07/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về điều chỉnh cơ cấu SDĐ tại quyết định số 3151/QĐ-UBND v/v giao đất cho Công ty TNHH Xây dựng KDN và Khách sạn Thái Bình để đầu tư xây dựng Khu Nhà ở phường Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP.HCM.

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, Số vào sổ cấp GCN: CT 79006 do Sở TNMT cấp ngày 06/12/2019.

7

Văn bản cam kết phát hành bảo lãnh quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Kinh doanh bất động sản của ngân hàng thương mại trong nước, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

8

Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua:

- Theo quy định pháp luật

9

Các hạn chế về quyền sở hữu, quyền sử dụng bất động sản (nếu có)

- Không

10

Việc thế chấp nhà ở, công trình xây dựng, phần diện tích sàn xây dựng trong công trình xây dựng, quyền sử dụng đất, dự án bất động sản đưa vào kinh doanh: Không

11

Thông tin về phần diện tích sử dụng chung đối với bất động sản là nhà chung cư, công trình xây dựng, tòa nhà hỗn hợp nhiều mục đích sử dụng

IV

THÔNG TIN VỀ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CÓ SẴN (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng *.pdf)

V

THÔNG TIN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ CÓ HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRONG DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN

VI

LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP

1

Doanh nghiệp Việt Nam: Công ty Cổ phần kinh doanh Bất động sản Thái Bình

2

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: Không

VII

DỰ ÁN CHUYỂN NHƯỢNG

VIII

BẤT ĐỘNG SẢN ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐƯA VÀO GIAO DỊCH

STT

Loại hình bất động sản

Cơ cấu loại hình bất động sản của dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Kê khai trước khi có thông báo khởi công xây dựng hoặc trước khi được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng để thực hiện dự án (nếu có))

Bất động sản đủ điều kiện giao dịch trong kỳ báo cáo (Kê khai trước khi dự án có thông báo đủ điều kiện giao dịch, bán nhà ở hình thành trong tương lai, trước khi chủ đầu tư đưa bất động sản của dự án ra giao dịch)

Lũy kế sản phẩm bất động sản đủ điều kiện đưa vào giao dịch

Số lượng (căn, phòng, lô)

Diện tích (m2)

Tiến độ triển khai xây dựng

Số lượng (căn, phòng, lô)

Diện tích (m2)

Số lượng (căn, phòng, lô)

Diện tích (m2)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

BẤT ĐỘNG SẢN NHÀ Ở

 

 

 

 

 

 

 

1.1

NHÀ Ở THƯƠNG MẠI

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Nhà ở (Biệt thự, liền kề và nhà ở độc lập)

Không

Không

Không

Không

Không

Không

Không

1.1.2

Chung cư:

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2.1

TMDV (shophouse)

72

5.873,59

(TKCS)

Hoàn thành phần thô

72

5.873,59

0

0

1.1.2.2

Căn hộ ở

1044

70.580,14

Hoàn thành kết cấu, đang hoàn thiện

0

0

0

0

1.1.3

Đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản cho cá nhân tự xây dựng nhà ở (theo hình thức phân lô, bán nền)

 

 

 

 

 

 

 

1.2

NHÀ Ở XÃ HỘI

Không

Không

Không

Không

Không

Không

Không

1.2.1

Nhà ở riêng lẻ

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Chung cư

 

 

 

 

 

 

 

1.3

NHÀ Ở CÔNG NHÂN TẠI KHU CÔNG NGHIỆP

Không

Không

Không

Không

Không

Không

Không

 

Chung cư

 

 

 

 

 

 

 

2

CÔNG TRÌNH THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, VĂN PHÒNG, TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI

Không

Không

Không

Không

Không

Không

Không

2.1

Văn phòng

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Trung tâm Thương mại

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Văn phòng kết hợp lưu trú

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Căn hộ lưu trú

 

 

 

 

 

 

 

3

BẤT ĐỘNG SẢN DU LỊCH

Không

Không

Không

Không

Không

Không

Không

3.1

Biệt thự du lịch

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Căn hộ du lịch

 

 

 

 

 

 

 

4

BẤT ĐỘNG SẢN KHU CÔNG NGHIỆP

Không

Không

Không

Không

Không

Không

Không

4.1

Nhà xưởng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất (dùng cho mục đích sản xuất, kinh doanh tại khu công nghiệp)

 

 

 

 

 

 

 

5

CÁC LOẠI HÌNH BẤT ĐỘNG SẢN KHÁC

Không

Không

Không

Không

Không

Không

Không

5.1

Công trình y tế

 

 

 

 

 

 

 

5.2

Công trình giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

5.3

Công trình văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

5.4

Công trình thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

5.5

Công trình dịch vụ công cộng